Cơ quan ban hành | ||||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | ||||
Lĩnh vực | Bộ TTHC | |||
Cách thức thực hiện | - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://motcua.quangngai.gov.vn, qua bưu điện hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. - Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi (địa chỉ: 54 - Hùng Vương – TP Quảng Ngãi – tỉnh Quảng Ngãi). - Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 Sáng: từ 7h15 đến 11h15 Chiều: từ 13h30 đến 16h30 | |||
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||
Đối tượng thực hiện | ||||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Sở Công thương | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012. - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/0/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá. | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
| |||
Văn bản quy định lệ phí | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | |||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | - Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ cho Sở Công Thương. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu bổ sung. |
---|
Thành phần hồ sơ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
---|