Cơ quan ban hành | |
Số hồ sơ | |
Lĩnh vực | Bộ TTHC
|
Cách thức thực hiện | - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://motcua.quangngai.gov.vn, qua bưu điện hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi.
- Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi. (địa chỉ: 54 Hùng Vương – TP Quảng Ngãi – tỉnh Quảng Ngãi).
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6
Sáng: từ 7h15 đến 11h15
Chiều: từ 13h30 đến 16h30. |
Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện | Thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Sở Công thương |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | |
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán LPG |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | 1. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
2. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
3. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;
4. Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |
Cơ quan được ủy quyền | |
Cơ quan phối hợp | |
Lệ phí | |
Văn bản quy định lệ phí | Phí thẩm định:
o Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
o Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực khác: 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
(Áp dụng tùy vào từng trường hợp thực tế) |
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực |
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin |
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin |
Phạm vi áp dụng | |