Cơ quan ban hành | ||||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | ||||
Lĩnh vực | Bộ TTHC | |||
Cách thức thực hiện | - Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả theo Cơ chế một cửa - Sở Công Thương. - Trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả theo Cơ chế một cửa - Sở Công Thương.(địa chỉ : 58-60 Phạm Văn Đồng – TP Quảng Ngãi – tỉnh Quảng Ngãi) - Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6. Sáng: từ 7h00 đến 11h30; Chiều 13h30 đến 17h00 | |||
Thời hạn giải quyết | 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | |||
Đối tượng thực hiện | Cá nhân, tổ chức. | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Sở Công thương | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | Thẻ an toàn điện. | |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực ; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
| |||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | - Người sử dụng lao động gửi hoặc nộp hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ an toàn điện đến Sở Công Thương. - Trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu người sử dụng lao động bổ sung hồ sơ. - Trong thời gian 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương thực hiện cấp lại thẻ an toàn điện cho người lao động. - Trường hợp từ chối cấp lại thẻ an toàn điện, Sở Công Thương phải trả lời người sử dụng lao động bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
---|
Thành phần hồ sơ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
---|