41 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | Một phần | Sở Công thương | Thương mại quốc tế | |
42 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Thương mại quốc tế | |
43 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Thương mại quốc tế | |
44 | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Thương mại quốc tế | |
45 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Thương mại quốc tế | |
46 | Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Thương mại quốc tế | |
47 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ quy định tại các điểm d, đ, e, g, h, i Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Thương mại quốc tế | |
48 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa: gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Thương mại quốc tế | |
49 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Thương mại quốc tế | |
50 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Thương mại quốc tế | |
51 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Thương mại quốc tế | |
52 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Thương mại quốc tế | |
53 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Thương mại quốc tế | |
54 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Thương mại quốc tế | |
55 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Thương mại quốc tế | |
56 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Dịch vụ thương mại | |
57 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Dịch vụ thương mại | |
58 | Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Khoa học công nghệ | |
59 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Công nghiệp địa phương | |
60 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Công thương | Công nghiệp nặng | |